16/03/2021 16:03:40 | 1210 lượt xem
Năm 2018 là năm con gì, mệnh gì, hợp với màu nào. Đâu là những tuổi hợp với tuổi Mậu Tuất sinh năm 2018, đâu là tuổi kiêng kỵ. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây của phongthuysinh.net
Theo tử vi năm 2018 là năm Mậu Tuất – tính theo lịch âm. Linh vật cầm tinh của năm là con Chó. Đây chính là con vật tượng trưng cho sự trung thành, thẳng thắn trong mọi tình huống, là người trọng tình, trọng nghĩa. Trong 12 con giáp đây là con vật rất được coi trọng.
Như vậy bạn đã trả lời được câu hỏi năm 2018 là năm con gì rồi
Sinh năm 2018 tuổi Tuất – Tiến Sơn Chi Tuất, tức là Chó vào núi.
Năm sinh dương lịch tương ứng là từ ngày : 16/02/2018 đến 04/02/2019
Năm sinh tính theo âm lịch: Mậu Tuất
– Thiên can: Mậu
+ Thiên can Mậu tương hợp với thiên can : Quý
+ Mậu tương hình: can Nhâm, Giáp
– Địa chi: Tuất
+ Tuất tam hợp: với Chi Dần – Ngọ – Tuất
+ Tuất tứ hành xung: với chi Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Xét theo ngũ hành, năm 2018 thuộc hành Mộc – Bình Địa Mộc – Gỗ Đồng Bằng. Đây là cây mới đâm chồi nảy lộc. Những người sinh ra trong năm này được đánh giá là khó nóng nảy, tuy nhiên họ lại là những con người cực kỳ sáng tạo.
– Nam mệnh tuổi Mậu Tuất sinh năm 2018 hợp với tuổi nào
+ Tuổi hợp với tuổi Mậu Tuất sinh năm 2018 trong làm ăn là tuổi : Quý Mão và Đinh Hợi
+ Những tuổi hợp Nam 2018 trong hôn nhân là các tuổi : Ất Tỵ, Đinh Mùi, Kỷ Hợi, Quý Mão, Đinh Dậu và Ất Mùi
+ Tuổi kỵ Nam Mậu Tuất sinh năm 2018 là các tuổi : Quý Sửu và Tân Sửu
– Nữ mệnh sinh năm 2018 hợp với tuổi nào
+ Tuổi hợp trong làm ăn với Nữ Mậu Tuất là các tuổi : Quý Mão, Kỷ Hợi và Ất Tỵ
+ Tuổi hợp để kết duyên chồng vợ là các tuổi : Quý Mão, Kỷ Hợi, Đinh Dậu, Ất Tỵ, Đinh Mùi và Ất Mùi
+ Những tuổi khắc kỵ : là tuổi Quý Sửu và Tân Sửu.
Trên đây là những thông tin tổng hợp để trả lời cho câu hỏi năm 2018 là năm con gì, năm 2018 mệnh gì, hợp với màu sắc nào, tuổi nào. Rất hy vọng những thông tin này đã giải đáp được phần nào thắc mắc trong bạn.
Xem thêm :
- Ngày 24-11-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Mọi việc không nên hấp tấp, bước vào việc là có rủi ro hoặc hư hại hoặc có người không vừa ý, có chuyện buồn. Tuy nhiên sẽ có kết quả tốt. Nên có sự thay đổi hoàn cảnh hiện tại hoặc cần phải tu bổ, sửa chữa, mua sắm những việc cần thiết. Nên di chuyển hoặc nhắn tin người mình cần gặp. Ngày có sự đáo hạn, đến hẹn, định kỳ hoặc có công việc mới.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
28
26
|
29
27
|
30
28
|
31
29
|
1
1/10
|
2
2
|
3
3
|
4
4
|
5
5
|
6
6
|
7
7
|
8
8
|
9
9
|
10
10
|
11
11
|
12
12
|
13
13
|
14
14
|
15
15
|
16
16
|
17
17
|
18
18
|
19
19
|
20
20
|
21
21
|
22
22
|
23
23
|
24
24
|
25
25
|
26
26
|
27
27
|
28
28
|
29
29
|
30
30
|
1
1/11
|