Thứ 4
Giờ: Canh Tý Ngày: Đinh Hợi Tháng: Mậu Tuất Năm: Tân Sửu |
1 Tháng 9 |
ỐC THƯỢNG THỔ Sao Bích Trực: Mãn Tiết: Thu Phân(Giữa thu) |
Giờ tốt:
Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h | Ngọ 11h-13h |
Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
Tý 23h-1h | Dần 3h-5h | Mão 5h-7h |
Ty. 9h-11h | Thân 15h-17h | Dậu 17-19h |
Thiên thành : Tốt mọi việc.
Ngũ phú : Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
Kính tâm : Tốt đối với tang lễ.
Hoàng ân : Tốt mọi việc.
Ngọc đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Nhân chuyên : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Kiếp sát : Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
Hoang vu : Xấu mọi việc.
Xích khẩu : Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
Ngày đại kỵ: Ngày 06 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Bích:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cử.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Mãn:
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ
Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Ngày 24-04-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Khai trương, xuất hành, khởi công, đi xa, di chuyển, dời chỗ, mong cầu về tài lộc, kết bạn, kết hôn, cưới gả, nộp đơn xin việc, nhận việc, đầu tư cổ phiếu, huy động vốn, xuất hàng, thay đổi công việc, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.
Kỵ: Thưa kiện, tranh chấp, tranh cãi, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, sai hẹn, bỏ ngang công việc, chần chờ bỏ qua cơ hội.
Kết Luận: Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn, gặp quý nhân. Có tin xa, gặp lại người xưa, việc cũ. Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Tình cảm tốt. Có người đến nhờ vả mình.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
1
23
|
2
24
|
3
25
|
4
26
|
5
27
|
6
28
|
7
29
|
8
30
|
9
1/3
|
10
2
|
11
3
|
12
4
|
13
5
|
14
6
|
15
7
|
16
8
|
17
9
|
18
10
|
19
11
|
20
12
|
21
13
|
22
14
|
23
15
|
24
16
|
25
17
|
26
18
|
27
19
|
28
20
|
29
21
|
30
22
|
1
23
|
2
24
|
3
25
|
4
26
|
5
27
|