Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

LỊCH VẠN NIÊN THEO NGÀY

Tháng 06, năm 2022

29

Thứ 4

Chu Tước Hắc Đạo
"Đừng mua thứ hữu ích mà hãy mua thứ cần thiết. - Caton Censeur"
Giờ: Nhâm Tý
Ngày: Quý Sửu
Tháng: Đinh Mùi
Năm: Nhâm Dần

1

Tháng 6
TANG ĐỐ MỘC
Sao Chẩn
Trực: Nguy
Tiết: Hạ Chí(Giữa hè)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Dần 3h-5h Mão 5h-7h Ty. 9h-11h
Thân 15h-17h Tuất 19-21h Hợi 21h-23h

Giờ xấu:

23h-1h Sửu 1h-3h Thìn 7h-9h
Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17-19h
Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Tây Bắc
Hướng Hạc Thần: Đông Bắc
Tuổi xung với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Ty.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Thiên ân : Tốt mọi việc

Sao xấu:

Tiểu hồng sa : Xấu mọi việc.

Nguyệt phá : Xấu về xây dựng nhà cửa.

Lục bất thành : Xấu đối với xây dựng.

Chu tước : Kỵ nhập trạch, khai trương.

Nguyệt hình : Xấu mọi việc.

Đại không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Ngày đại kỵ: Ngày 29 tháng 06 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

Thập Nhị Bát Tú - Sao Chẩn:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Nguy:
Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
     Kiêng cữ: xuất hành đường thủy

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Kết luận: Ngày 29/06/2022 nhằm ngày Quý Sửu, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần (1/6/2022 AL) là Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 27-04-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Ngày tuổi của bổn mạng. Công việc dù có khó khăn đến mấy cũng nên cố gắng hoàn thành. Nhưng nếu không phải là việc quan trọng và là ngày nghỉ thì nên nghỉ ngơi. Ngày có sự gặp gỡ, hội họp, tiệc tùng. Có sự di chuyển, đi xa. Có tài lộc nhưng hao tốn về giao thiệp, mua sắm.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo