Thứ 6
Giờ: Bính Tý Ngày: Canh Tuất Tháng: Mậu Tuất Năm: Tân Sửu |
24 Tháng 9 |
XOA XUYẾN KIM Sao Ngưu Trực: Kiến Tiết: Sương Giáng(Sương mù xuất hiện) |
Giờ tốt:
Dần 3h-5h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h |
Thiên đức hợp : Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
Thiên quý : Tốt mọi việc.
Thiên mã : Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Nguyệt ân : Tốt mọi việc.
Mãn đức tinh : Tốt mọi việc.
Mẫu thương : Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Sát cống : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thổ phủ : Kỵ xây dựng,động thổ.
Bạch hổ : Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
Tội chỉ : Xấu với tế tự, kiện cáo.
Dương thác : Kiêng đi xa, hôn nhân, giá thú, không di chuyển chỗ ở.
Quỷ khốc : Xấu với tế tự, mai táng.
Ngày đại kỵ: Ngày 29 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Ngưu:
Việc nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Kiến:
Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng cữ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh
Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Ngày 16-09-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Đi xa, di chuyển, mong cầu về tài lộc, thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhu thuận trong sự giao thiệp.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, dời hẹn, chần chờ để lỡ cơ hội, bỏ dở dang công việc, xin nghỉ ngắn hạn.
Kết Luận: Ngày rất dễ có sự thuận lợi khi mưu cầu về công danh, tình cảm, tiền bạc. Có sự hội họp đông người hoặc nhận được nhiều tin tức tốt. Gia đạo có hỷ sự, có tin vui, có khách đến. Tuy nhiên cũng không nên kéo dài vì sẽ có sự đảo lộn, và cũng không nên tranh giành, tính toán.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
1
10
![]() |
2
11
|
3
12
![]() |
4
13
![]() |
5
14
![]() |
6
15
|
7
16
![]() |
8
17
|
9
18
![]() |
10
19
![]() |
11
20
![]() |
12
21
|
13
22
![]() |
14
23
|
15
24
![]() |
16
25
![]() |
17
26
![]() |
18
27
|
19
28
![]() |
20
29
|
21
30
![]() |
22
1/8
|
23
2
![]() |
24
3
![]() |
25
4
![]() |
26
5
|
27
6
![]() |
28
7
|
29
8
![]() |
30
9
![]() |
1
10
![]() |
2
11
|
3
12
![]() |
4
13
|
5
14
![]() |