Thứ 7
Giờ: Bính Tý Ngày: Ất Dậu Tháng: Tân Mùi Năm: Giáp Thìn |
15 Tháng 6 |
TUYỀN TRUNG THUỶ Sao Liễu Trực: Mãn Tiết: Tiểu Thử(Nóng nhẹ) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Dần 3h-5h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Dậu 17-19h |
Giờ xấu:
Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Thân 15h-17h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Thiên phú : Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Lộc khố : Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Tục thế : Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
Dân nhật, thời đức : Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Bất tương : Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Thổ ôn (Thiên cẩu) : Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Hoả tai : Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Phi ma sát (Tai sát) : Kỵ giá thú nhập trạch.
Câu trần : Kỵ mai táng.
Quả tú : Xấu với giá thú.
Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 07 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Liễu:
Việc nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Mãn:
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ
Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Ngày 05-02-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Đi xa, di chuyển, dời chỗ, khai trương, xuất hành, cầu tài, kết bạn, kết hôn, xin việc, nhận việc, đầu tư cổ phiếu, huy động vốn, xuất hàng, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, chần chờ bỏ qua cơ hội.
Kết Luận: Không nên chần chừ hãy tự quyết định di chuyển, thay đổi hoặc ra đi. Nên thực hiện những gì đã có dự tính hoặc thỏa thuận, hẹn hò ở quá khứ và nên đúng hẹn. Ngày có sự gặp gỡ hẹn hò, tiệc tùng, có tài lộc, lộc ăn, quà tặng, mua sắm, và mình cũng có hao tốn chút ít về chuyện này.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
27
28
|
28
29
|
29
1/1
|
30
2
|
31
3
|
1
4
|
2
5
|
3
6
|
4
7
|
5
8
|
6
9
|
7
10
|
8
11
|
9
12
|
10
13
|
11
14
|
12
15
|
13
16
|
14
17
|
15
18
|
16
19
|
17
20
|
18
21
|
19
22
|
20
23
|
21
24
|
22
25
|
23
26
|
24
27
|
25
28
|
26
29
|
27
30
|
28
1/2
|
1
2
|
2
3
|