Thứ 2
Giờ: Nhâm Tý Ngày: Quý Sửu Tháng: Bính Dần Năm: Giáp Thìn |
10 Tháng 1 |
TANG ĐỐ MỘC Sao Nguy Trực: Bế Tiết: Vũ Thủy(Mưa ẩm) |
Giờ tốt:
Dần 3h-5h | Mão 5h-7h | Ty. 9h-11h |
Thân 15h-17h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h |
Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Dậu 17-19h |
Tuế hợp : Tốt mọi việc.
Tục thế : Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
Minh đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Thiên y : Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.
Thiên ân : Tốt mọi việc
Trực tinh : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Hoang vu : Xấu mọi việc.
Địa tặc : Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Hoả tai : Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Nguyệt hư (Nguyệt sát) : Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
Tứ thời cô quả : Kỵ giá thú.
Tiểu không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ngày đại kỵ: Ngày 19 tháng 02 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Nguy:
Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bế:
Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm
Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Ngày 18-10-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Cúng tế, làm phước, chỉnh đốn nhà Kỵa, sắp xếp lại công việc, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong công việc, chờ đợi tin tức khác.
Kỵ: Đi xa, thưa kiện, tranh cãi, tiến hành công việc, giao hẹn, ký kết hợp tác, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Có tin buồn ở nơi xa. Ngày có sự di chuyển vì tình cảm, giao thiệp đến người đang cần mình giúp đỡ, chia sẻ những trở ngại, hoặc để góp ý kiến về vấn đề tình cảm, đối xử. Ngoài việc này ra nên giới hạn sự đi lại dễ gặp rủi ro, hoặc đi vì cầu tài hay công việc khó có kết quả nhanh chóng. Có tài lộc nhưng hao tốn về mua sắm, quà cáp, tiệc tùng. Sự mong cầu về tình cảm riêng tư chưa phải là lúc thuận tiện.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
30
28
|
1
29
|
2
30
|
3
1/9
|
4
2
|
5
3
|
6
4
|
7
5
|
8
6
|
9
7
|
10
8
|
11
9
|
12
10
|
13
11
|
14
12
|
15
13
|
16
14
|
17
15
|
18
16
|
19
17
|
20
18
|
21
19
|
22
20
|
23
21
|
24
22
|
25
23
|
26
24
|
27
25
|
28
26
|
29
27
|
30
28
|
31
29
|
1
1/10
|
2
2
|
3
3
|