Thứ 5
Giờ: Bính Tý Ngày: Canh Dần Tháng: Đinh Ty. Năm: Quý Mão |
14 Tháng 4 |
TÒNG BÁ MỘC Sao Giác Trực: Thu Tiết: Tiểu Mãn(Lũ nhỏ, duối vàng) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h |
Ty. 9h-11h | Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h |
Giờ xấu:
Dần 3h-5h | Mão 5h-7h | Ngọ 11h-13h |
Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | Hợi 21h-23h |
Nguyệt đức : Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)
Kính tâm : Tốt đối với tang lễ.
Mẫu thương : Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Thiên thụy : Tốt mọi việc
Ly sàng : Kỵ giá thú.
Thiên cương : Kiêng kỵ mọi việc không làm.
Kiếp sát : Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
Địa phá : Kỵ xây dựng.
Thiên ôn : Kỵ xây dựng.
Nguyệt hoả -Độc hoả : Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Băng tiêu ngọa hãm : Xấu mọi việc.
Thổ cấm : Kỵ xây dựng, an táng.
Nguyệt kỵ : Xấu mọi viêc
Hoang vu tứ quý : Kị cất nhà, hôn thú
Độc hỏa : Kỵ làm nhà cửa.
Ngày đại kỵ: Ngày 01 tháng 06 là ngày Nguyệt Kỵ,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Giác:
Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Thu:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Ngày 11-06-2023 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Chậm rãi thăm dò tình thế, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, cẩn thận đề phòng bất trắc, làm phước, chữa bệnh, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác.
Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Ngày có đám tiệc hoặc có cuộc hội ngộ gặp gỡ thân nhân hoặc bè bạn đã được định trước hoặc có hẹn ước. Nếu là công việc nên cẩn trọng tình thế dễ có sự đảo ngược hoặc có người muốn xen vào chuyện của mình. Có tin xa.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
29
11
|
30
12
![]() |
31
13
![]() |
1
14
|
2
15
![]() |
3
16
|
4
17
![]() |
5
18
![]() |
6
19
![]() |
7
20
|
8
21
![]() |
9
22
|
10
23
|
11
24
![]() |
12
25
![]() |
13
26
|
14
27
![]() |
15
28
|
16
29
![]() |
17
30
![]() |
18
1/5
![]() |
19
2
![]() |
20
3
![]() |
21
4
|
22
5
![]() |
23
6
|
24
7
![]() |
25
8
![]() |
26
9
![]() |
27
10
|
28
11
![]() |
29
12
|
30
13
![]() |
1
14
![]() |
2
15
![]() |