Thứ 4
Giờ: Bính Tý Ngày: Canh Dần Tháng: Giáp Dần Năm: Quý Mão |
11 Tháng 1 |
TÒNG BÁ MỘC Sao Sâm Trực: Trừ Tiết: Đại Hàn(Rét đậm) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h |
Ty. 9h-11h | Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h |
Giờ xấu:
Dần 3h-5h | Mão 5h-7h | Ngọ 11h-13h |
Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | Hợi 21h-23h |
Mãn đức tinh : Tốt mọi việc.
Yếu yên (Yến An) : Là Cát Thần trong tháng, nên phủ dụ biên cảnh, sửa sang lại hào quách thành.
Phúc hậu : Tốt về cầu tài, khai trương.
Bất tương : Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Thiên thụy : Tốt mọi việc
Thổ phủ : Kỵ xây dựng,động thổ.
Lục bất thành : Xấu đối với xây dựng.
Vãng vong (Thổ kỵ) : Vãng là đi, vong là vô, kỵ phong quan, lên chức, đi xa quay về nhà, xuất quân chinh phạt, tìm thầy thuốc.
Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Lôi công : Xấu với xây dựng nhà cửa.
Ngày đại kỵ: Ngày 01 tháng 02 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Sâm:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
Việc kiêng kỵ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Trừ:
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng cữ: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc
Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Ngày 11-05-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Chậm rãi thăm dò tình thế, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, cẩn thận đề phòng bất trắc, làm phước, chữa bệnh, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác.
Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Mọi việc nên hoạt động bình thường. Ngay cả trong chuyện tình cảm, giao thiệp cũng phải có chuyện dè dặt. Đừng tưởng tất cả đều có ý như mình đã nghĩ. Không nên tin cẩn về lời nói, lời hứa. Dễ hao tài. Dù thấy có cơ hội phát triển hoặc muốn tiến thêm cũng nên chậm rãi, hoặc nên bàn thảo kỹ lưỡng rồi hãy quyết định. Có tin xa.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
28
1/4
![]() |
29
2
|
30
3
![]() |
1
4
![]() |
2
5
![]() |
3
6
|
4
7
![]() |
5
8
|
6
9
|
7
10
![]() |
8
11
![]() |
9
12
|
10
13
![]() |
11
14
|
12
15
![]() |
13
16
![]() |
14
17
![]() |
15
18
|
16
19
![]() |
17
20
|
18
21
|
19
22
![]() |
20
23
![]() |
21
24
|
22
25
![]() |
23
26
|
24
27
![]() |
25
28
![]() |
26
29
![]() |
27
1/5
![]() |
28
2
![]() |
29
3
|
30
4
![]() |
31
5
|
1
6
![]() |