27/06/2025 17:06:52 | 163 lượt xem
Việc lựa chọn hướng nhà, hướng bàn làm việc hay hướng đặt bếp hợp tuổi là điều vô cùng quan trọng trong phong thủy, đặc biệt với những ai sinh năm 1998 – tuổi Mậu Dần. Vậy tuổi Dần 98 hợp hướng nào để mang lại tài lộc, sức khỏe và hanh thông trong cuộc sống? Cùng tìm hiểu ngay theo phong thủy Bát trạch dưới đây!
Người sinh năm 1998 là tuổi Mậu Dần, thuộc mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ (tức Đất trên thành). Trong ngũ hành, Thổ đại diện cho sự ổn định, kiên định, vững chắc và đáng tin cậy.
Để biết tuổi Dần 98 hợp hướng nào, cần căn cứ vào cung mệnh trong phong thủy Bát trạch, từ đó đưa ra lựa chọn phù hợp với giới tính. Bên cạnh đó, nhiều người cũng quan tâm đến việc tuổi Dần hợp với tuổi Sửu không khi xem xét các yếu tố phong thủy tổng thể trong đời sống, bao gồm cả hôn nhân và công việc.
Nam Mậu Dần 1998 thuộc cung Khôn – Tây tứ mệnh, hợp các hướng thuộc Tây tứ trạch:
Hướng xấu nên tránh
Nữ Mậu Dần 1998 thuộc cung Tốn – Đông tứ mệnh, hợp các hướng thuộc Đông tứ trạch:
Hướng xấu nên tránh
Bên cạnh việc tìm hiểu về Tuổi Dần 98 hợp hướng nào thì hợp bạn đọc cũng muốn tìm hiểu sinh năm 1991 mệnh gì vậy?
Việc biết tuổi Dần 98 hợp hướng nào không chỉ giúp chọn hướng nhà phù hợp mà còn áp dụng trong các yếu tố khác như:
Xem thêm: Giải mã tuổi Dần hợp màu gì theo phong thủy ngũ hành
Xem thêm: Tuổi bính dần hợp hướng nào để kích tài lộc và may mắn
Với những phân tích chi tiết ở trên, chắc hẳn bạn đã tìm được câu trả lời cho thắc mắc “tuổi Dần 98 hợp hướng nào theo phong thủy Bát trạch???”. Việc lựa chọn đúng hướng, dù là nam hay nữ, sẽ góp phần cải thiện vận mệnh, thu hút may mắn và xây dựng nền tảng cho cuộc sống thịnh vượng. Bên cạnh yếu tố phong thủy, nhiều người cũng quan tâm đến các mối quan hệ chiêm tinh như cung Ma Kết ghét cung nào nhất để hiểu thêm về sự hòa hợp trong cuộc sống. Hãy ứng dụng linh hoạt các kiến thức phong thủy và chiêm tinh để cuộc sống ngày càng viên mãn hơn.
- Ngày 11-10-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Cẩn thận đề phòng bất trắc, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, làm phước, chữa bệnh.
Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Có sự dọn dẹp, tu bổ, sửa chữa. Ngày có nhiều việc xảy ra phải lo âu. Tài lộc tuy có nhưng hao tài về giao thiệp, mua sắm. Sức khỏe không tốt. Có tin buồn ở xa. Làm việc gì cũng không nên có tính dây dưa sẽ không tốt, không có lợi. Có sự hư hại cần phải tu bổ, sửa chữa, mua sắm.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
29
8
![]() |
30
9
![]() |
1
10
![]() |
2
11
|
3
12
![]() |
4
13
|
5
14
![]() |
6
15
![]() |
7
16
![]() |
8
17
|
9
18
![]() |
10
19
|
11
20
![]() |
12
21
![]() |
13
22
![]() |
14
23
|
15
24
![]() |
16
25
|
17
26
![]() |
18
27
![]() |
19
28
![]() |
20
29
|
21
1/9
![]() |
22
2
|
23
3
|
24
4
|
25
5
|
26
6
![]() |
27
7
![]() |
28
8
|
29
9
![]() |
30
10
|
31
11
|
1
12
![]() |
2
13
![]() |