27/06/2025 17:06:52 | 240 lượt xem
Việc lựa chọn hướng nhà, hướng bàn làm việc hay hướng đặt bếp hợp tuổi là điều vô cùng quan trọng trong phong thủy, đặc biệt với những ai sinh năm 1998 – tuổi Mậu Dần. Vậy tuổi Dần 98 hợp hướng nào để mang lại tài lộc, sức khỏe và hanh thông trong cuộc sống? Cùng tìm hiểu ngay theo phong thủy Bát trạch dưới đây!
Người sinh năm 1998 là tuổi Mậu Dần, thuộc mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ (tức Đất trên thành). Trong ngũ hành, Thổ đại diện cho sự ổn định, kiên định, vững chắc và đáng tin cậy.

Để biết tuổi Dần 98 hợp hướng nào, cần căn cứ vào cung mệnh trong phong thủy Bát trạch, từ đó đưa ra lựa chọn phù hợp với giới tính. Bên cạnh đó, nhiều người cũng quan tâm đến việc tuổi Dần hợp với tuổi Sửu không khi xem xét các yếu tố phong thủy tổng thể trong đời sống, bao gồm cả hôn nhân và công việc.
Nam Mậu Dần 1998 thuộc cung Khôn – Tây tứ mệnh, hợp các hướng thuộc Tây tứ trạch:
Hướng xấu nên tránh
Nữ Mậu Dần 1998 thuộc cung Tốn – Đông tứ mệnh, hợp các hướng thuộc Đông tứ trạch:
Hướng xấu nên tránh

Bên cạnh việc tìm hiểu về Tuổi Dần 98 hợp hướng nào thì hợp bạn đọc cũng muốn tìm hiểu sinh năm 1991 mệnh gì vậy?
Việc biết tuổi Dần 98 hợp hướng nào không chỉ giúp chọn hướng nhà phù hợp mà còn áp dụng trong các yếu tố khác như:
Xem thêm: Tuổi bính dần hợp hướng nào để kích tài lộc và may mắn
Xem thêm: Giải mã tuổi Dần hợp màu gì theo phong thủy ngũ hành
Với những phân tích chi tiết ở trên, chắc hẳn bạn đã tìm được câu trả lời cho thắc mắc “tuổi Dần 98 hợp hướng nào theo phong thủy Bát trạch???”. Việc lựa chọn đúng hướng, dù là nam hay nữ, sẽ góp phần cải thiện vận mệnh, thu hút may mắn và xây dựng nền tảng cho cuộc sống thịnh vượng. Bên cạnh yếu tố phong thủy, nhiều người cũng quan tâm đến các mối quan hệ chiêm tinh như cung Ma Kết ghét cung nào nhất để hiểu thêm về sự hòa hợp trong cuộc sống. Hãy ứng dụng linh hoạt các kiến thức phong thủy và chiêm tinh để cuộc sống ngày càng viên mãn hơn.
- Ngày 26-11-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Chậm rãi thăm dò tình thế, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, cẩn thận đề phòng bất trắc, làm phước, chữa bệnh, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác.
Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Việc đến thì nên cố gắng làm cho hoàn tất. Sức khỏe không tốt. Cẩn trọng khi đi lại, di chuyển. Ngày có đám tiệc, có sự gặp gỡ. Ngày nhận được nhiều tin không tốt về công danh, tình cảm, tài lộc. Không nên nhúng tay vào chuyện người, hoặc hấp tấp quyết định cho họ đều sai lầm. Có lộc nhỏ hoặc quà tặng. Có người đi xa, có tin xa.
| Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
|
27
7
|
28
8
|
29
9
|
30
10
|
31
11
|
1
12
|
2
13
|
|
3
14
|
4
15
|
5
16
|
6
17
|
7
18
|
8
19
|
9
20
|
|
10
21
|
11
22
|
12
23
|
13
24
|
14
25
|
15
26
|
16
27
|
|
17
28
|
18
29
|
19
30
|
20
1/10
|
21
2
|
22
3
|
23
4
|
|
24
5
|
25
6
|
26
7
|
27
8
|
28
9
|
29
10
|
30
11
|
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo