Thứ 4
Giờ: Canh Tý Ngày: Đinh Mão Tháng: Tân Hợi Năm: Đinh Dậu |
19 Tháng 10 |
LƯ TRUNG HOẢ Sao Bích Trực: Định Tiết: Tiểu Tuyết(Tuyết xuất hiện) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Dần 3h-5h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Dậu 17-19h |
Giờ xấu:
Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Thân 15h-17h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Thiên phúc : Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
Âm đức : Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
Mãn đức tinh : Tốt mọi việc.
Tam hợp : Tốt mọi việc.
Dân nhật, thời đức : Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Thiên ân : Tốt mọi việc
Sát cống : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thiên ngục : Xấu mọi việc.
Đại hao (Tử khí) : Xấu mọi việc.
Nhân cách : Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
Huyền vũ : Kỵ mai táng.
Sát chủ mùa : Xấu mọi việc
Thiên tai – Địa họa : Kỵ cưới gả, xây cất
Thiên hỏa : Kỵ làm nhà cửa.
Ngày đại kỵ: Ngày 06 tháng 12 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Bích:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cử.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Định:
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng cữ: Mua nuôi thêm súc vật
Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Ngày 24-04-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Khai trương, xuất hành, khởi công, đi xa, di chuyển, dời chỗ, mong cầu về tài lộc, kết bạn, kết hôn, cưới gả, nộp đơn xin việc, nhận việc, đầu tư cổ phiếu, huy động vốn, xuất hàng, thay đổi công việc, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.
Kỵ: Thưa kiện, tranh chấp, tranh cãi, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, sai hẹn, bỏ ngang công việc, chần chờ bỏ qua cơ hội.
Kết Luận: Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn, gặp quý nhân. Có tin xa, gặp lại người xưa, việc cũ. Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Tình cảm tốt. Có người đến nhờ vả mình.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
1
23
|
2
24
|
3
25
|
4
26
|
5
27
|
6
28
|
7
29
|
8
30
|
9
1/3
|
10
2
|
11
3
|
12
4
|
13
5
|
14
6
|
15
7
|
16
8
|
17
9
|
18
10
|
19
11
|
20
12
|
21
13
|
22
14
|
23
15
|
24
16
|
25
17
|
26
18
|
27
19
|
28
20
|
29
21
|
30
22
|
1
23
|
2
24
|
3
25
|
4
26
|
5
27
|